• slider

Mẫu câu ngữ pháp tiếng Hàn hay gặp

Bạn đang cần học ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao để đẩy trình độ tiếng Hàn của bản thân lên hay bạn đang muốn học những cấu trúc câu ngữ pháp hằng ngày thì trung tâm tiếng Hàn sẽ bổ sung cho các bạn một số câu ngữ pháp tiếng Hàn hay gặp.

Dễ làm / Khó làm - ~ 기 쉽다 / ~ 기 어렵다


Đây là một trong những dễ dàng để tìm hiểu. Tất cả bạn cần làm là đính kèm một động từ được chỉ định để 쉽다 hoặc 어렵다 để nói rằng cái gì đó là dễ dàng hoặc khó khăn.

Mẫu văn bản
하기 쉽다 = dễ làm
이해 하기 쉽다 = dễ hiểu
풀기 쉽다 = dễ giải quyết
보기 쉽다 = dễ nhìn thấy
듣기 쉽다 = dễ nghe
말하기 쉽다 = dễ nói
가기 쉽다 = dễ đi
Các dạng phát biểu

>> Xem thêm: 
Kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao​

하기 쉬워 = dễ làm
이해 하기 쉬워 = dễ hiểu
풀기 쉬워 = dễ giải quyết
보기 쉬워 = dễ nhìn thấy
듣기 쉬워 = dễ nghe
말하기 쉬워 = dễ nói
가기 쉬워 = dễ đi

Mẫu văn bản
하기 어렵다 = khó làm
이해 하기 어렵다 = khó hiểu
풀기 어렵다 = khó giải quyết
보기 어렵다 = khó nhìn
듣기 어렵다 = khó nghe
말하기 어렵다 = khó nói
가기 어렵다 = khó đi
Các dạng phát biểu

하기 어려워 = khó làm
이해 하기 어려워 = khó hiểu
풀기 어려워 = khó giải quyết
보기 어려워 = khó nhìn
듣기 어려워 = khó nghe
말하기 어려워 = khó nói
가기 어려워 = khó đi

 
day tieng han cho nguoi moi hoc
Rèn luyện tiếng Hàn

Ví dụ.
이 문제 풀어 봤어? = Các bạn đã cố gắng giải quyết vấn đề này? [Thử làm - 해 보다]
어. 이 문제 는 정말 풀기 어려워. = Có. Vấn đề này thật sự khó giải quyết.

우리 서커스 보러 가자. = Chúng ta hãy xem một rạp xiếc.
사람들 이 너무 많아서 보기 어려워 = Bởi vì đám đông, thật khó để nhìn thấy.

여자 는 이해 하기 어려워요 = Thật khó hiểu người phụ nữ.
아니에요. 남자 가 더 이해 하기 어려워요 = Không. Người ta khó hiểu hơn.
그렇게 생각 해요? = Bạn nghĩ như vậy?
네. 정말 그렇게 생각 해요. = Có. Tôi chắc chắn làm.

제 말 들리 세요? = Bạn có nghe thấy tôi không?
아니요. 음악 소리 때문에 듣기 어려워요. = Không. Bởi vì âm thanh của âm nhạc, thật khó nghe.

낚시 가르쳐 주세요 = xin hãy dạy cho tôi làm thế nào để làm nghề đánh bắt cá [Hãy ủng hộ việc làm - 해 주다]
그래요. 낚시 는 하기 쉬워요. = Ok. Câu cá rất dễ làm.

>> Xem thêm: Bí quyết học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

문제 = vấn đề
풀다 = giải quyết
풀어 보다 = thử giải quyết
서커스 = xiếc
남자 = người đàn ông
여자 = phụ nữ
생각 하다 = suy nghĩ
그렇게 생각 하다 = nghĩ vậy
정말 = thực sự, rất
너무 = rất
음악 = âm nhạc
소리 = âm thanh
낚시 = đánh cá

 
day tieng han cho nguoi moi hoc


Hãy làm điều đó - 하자


Điều này nên được dễ dàng để tìm hiểu. Chỉ cần thay thế 다 của một động từ đồng bằng với 자 để tạo ra một cụm từ, "Let's (verb)". Lưu ý: Đây là một hình thức không chính thức.
하다 → 하자 = Hãy làm điều đó
먹다 → 먹자 = Hãy ăn
마시다 → 마시자 = Hãy uống
가다 → 가자 = Hãy đi
앉다 → 앉자 = Hãy ngồi
보다 → 보자 = Hãy xem
읽다 → 읽자 = Hãy đọc
쓰다 → 쓰자 = Hãy viết
듣다 → 듣자 = Hãy lắng nghe
달리다 → 달리자 = Hãy chạy
걷다 → 걷자 = Hãy đi bộ
사다 → 사자 = Hãy mua
팔다 → 팔자 = Hãy bán

>> Xem thêm: 
Các dạng tính từ ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản​

Câu ví dụ

우리 = chúng tôi
같이 = cùng nhau
(우리) (같이) 농구 하자 = Hãy làm bóng rổ. (Chúng ta hãy chơi bóng rổ)
(우리) (같이) 피자 먹자 = Hãy ăn pizza (cùng nhau)
(우리) (같이) 커피 마시자 = Hãy uống cà phê (cùng nhau)
(우리) (같이) 바닷가 가자 = Hãy đi biển (cùng nhau)
(우리) (같이) 벤치 에 앉자 = Hãy ngồi trên băng ghế dự bị (cùng nhau)
(우리) (같이) 영화 보자 = Hãy xem một bộ phim (cùng nhau)
(우리) (같이) 교과서 읽자 = Hãy đọc một cuốn sách giáo khoa (với nhau)
(우리) (같이) 아이포드 듣자 = Hãy lắng nghe ipod (cùng nhau)
(우리) (같이) 새 신발 사자 = Hãy mua giày mới (cùng nhau)
(우리) (같이) 저 냉장고 팔자 = Hãy bán tủ lạnh đó (cùng nhau)

 
day tieng han cho nguoi moi hoc

Hình thức chính thức của "Hãy (động từ)" hoàn toàn giống với mẫu hiện tại được nói. Bạn có thể muốn tham khảo các động từ - chính thức [hiện tại, quá khứ] "Xin" được ngụ ý trong cụm từ.
하다 → 해요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy làm điều đó
먹다 → 먹어요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy ăn
마시다 → 마셔요 = (Xin vui lòng) Hãy uống
가다 → 가요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy đi
앉다 → 앉아 요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy ngồi
보다 → 봐요 = (Xin.) Hãy xem
읽다 → 읽어요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy đọc
쓰다 → 써요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy viết
듣다 → 들어요 = (Xin.) Chúng ta hãy lắng nghe
달리다 → 달려요 = (Xin.) Chúng ta hãy chạy
걷다 → 걸어 요 = (Xin vui lòng) Hãy đi bộ
사다 → 사요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy mua
팔다 → 팔아요 = (Xin vui lòng) Chúng ta hãy bán

Câu ví dụ

우리 = chúng tôi
같이 = cùng nhau
(우리) (같이) 농구 해요 = [Hãy] Hãy làm bóng rổ (Chúng ta hãy chơi bóng rổ)
(우리) (같이) 피자 먹어요 = [Hãy] Hãy ăn pizza (cùng nhau)
(우리) (같이) 커피 마셔요 = [Xin] Hãy uống cà phê (cùng nhau)
(우리) (같이) 바닷가 가요 = [Xin] Hãy đi biển (cùng nhau)
(우리) (같이) 벤치 에 앉아 요 = [Hãy] Hãy ngồi trên băng ghế dự bị (cùng nhau)
(우리) (같이) 영화 봐요 = [Hãy] Hãy xem một bộ phim (cùng nhau)
(우리) (같이) 교과서 읽어요 = [Xin] Hãy đọc sách giáo khoa (cùng nhau)
(우리) (같이) 아이포드 들어요 = [Hãy] Hãy lắng nghe ipod (cùng nhau)
(우리) (같이) 새 신발 사요 = [Xin] Hãy mua giày mới (cùng nhau)
(우리) (같이) 저 냉장고 팔아요 = [Xin] Hãy bán tủ lạnh đó (cùng nhau)

 
Nguồn: Internet

Hình ảnh du học

http://hoctienghanonline.edu.vn/
http://hoctienghanonline.edu.vn/
Học tiếng Hàn online